text-abbreviations Tiếng Anh Cô Mai Linh - tiếng Anh Linh Đàm

Từ viết gọn trong tiếng Anh

Abbreviation (chữ viết tắt) sẽ  được nhắc đến trong bài: Acronyms, Acronyms, Portmanteaus, Clipped words, Contractions:

  • Acronyms: từ viết tắt được tạo thành từ chữ cái đầu tiên của mỗi nhóm từ và thường được phát âm như một từ duy nhất. Ví dụ: North Atlantic Treaty Organization = NATO  hoặc Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation = LAZER có thể nên từ này là Acronyms.
  • Initialisms: tương tự như acronyms, ngoại trừ việc mỗi chữ cái thường được đọc riêng lẻ. Ví dụ: Union of Soviet Socialist Republics = USSR hoặc Domain Name System = DNS là initialism, vì bạn phải phát âm từng chữ cái một.
  • Portmanteaus: kết hợp của hai từ.Ví dụ “Sitcom” là kết hợp của Situational Comedy
  • Clipped words: Đơn giản là một từ được rút ngắn lại. Ví dụ January = Jan hay Laboratory = Lab.
  • Contractions: Các từ được rút gọn kèm theo việc sử dụng dấu phẩy. Ví dụ: Will not = won’t, should have = should’ve or could not have = couldn’t’ve.
  • Miscellaneous: Từ viết tắt lái âm hoặc chơi chữ không thuộc vào các nhóm trên. Ví dụ Oh Fo Sho = Oh For Sure, H8 = Hate, in before = inB4.

Từ viết tắt hay gặp

Từ viết tắtViết đầy đủNghĩa tiếng Việt
OKoll korrect (all correct)Tất cả đều chuẩn
FAQsFrequently asked questionsCâu hỏi thường gặp
AKAAlso known asCòn được biết đến với tên là
FKAFormerly known asTrước đây được biết đến với tên là
ETAEstimated time of arrivalThời gian ước tính đến
ETDEstimated time of departureThời gian ước tính khởi hành
IMOIn my opinionTheo quan điểm của tôi
IMHO
In my honest opinionXin phép nói thật
POVPoint of viewKhía cạnh quan sát
DIYDo-it-yourselfTự bản thân làm
FYIFor your informationĐể bạn biết thêm
VIPVery important personNhân vật rất quan trọng
BOBody odorMùi cơ thể
i.e.id est (In other words)Nghĩa là (Nói cách khác)
e.g.exempli gratia (For example)Ví dụ như

Từ viết tắt khi nhắn tin

Từ viết tắtViết đầy đủNghĩa tiếng Việt
lolLaugh out loudCười lớn tiếng
ImkLet me knowCho tôi biết
nvmNevermindKhông vấn đề gì
omwOn my wayTôi đang trên đường đến
idkI don’t knowTôi không biết
idcI don’t careTôi không quan tâm
thxThanksCảm ơn
tyThank youCảm ơn bạn
yWhy?Tại sao?
brbBe right backSẽ quay lại ngay
btwBy the wayNhân tiện
omgOh my godÔi trời ơi
ImaoLaughing my ass offCười rụng mông
wthWhat the hell?Cái quái gì thế này?
yoloYou only live onceBạn chỉ sống một lần
TL;DRToo long, didn’t readQuá dài, không đọc
atmAt the momentHiện tại
plsPleaseLàm ơn
bcBecauseBởi vì
DMDirect messageNhắn tin riêng
ftwFor the winCho chiến thắng
lircIf I remember correctlyNếu tôi nhớ không lầm
jkJust kiddingChỉ đùa thôi
nbdNo big dealKhông có gì to tát
rnRight nowNgay bây giờ
wydWhat (are) you doing?Bạn đang làm gì vậy?
wdymwhat do you mean?Ý bạn là gì?
2dayTodayHôm nay
h8HateGhét
b4BeforeTrước khi
L8rLaterGặp lại sau nhé
cyaSee yaHẹn gặp lại
CUSee youHẹn gặp lại bạn
gr8GreatTuyệt vời

Từ viết tắt về thời gian

Từ viết tắtViết đầy đủNghĩa tiếng Việt
CECommon EraCông nguyên
BCEBefore Common EraTrước Công nguyên
BCBefore ChristTrước Công nguyên
ADAnno DominiSau Công Nguyên
a.m.Ante meridiemTrước trưa
p.m.Post meridiemSau trưa
hHourGiờ
minMinutePhút
sSecondGiây
FebFebruaryTháng Hai
MarMarchTháng Ba
AprAprilTháng Tư
MayMayTháng Năm
JunJuneTháng Sáu
JulJulyTháng Bảy
AugAugustTháng Tám
SeptSeptemberTháng Chín
OctOctoberTháng Mười
NovNovemberTháng Mười Một
DecDecemberTháng Mười Hai

Từ viết tắt về giáo dục

Từ viết tắtViết đầy đủNghĩa tiếng Việt
IELTSInternational English Language Testing SystemHệ thống kiểm tra tiếng Anh quốc tế
TOEFLTest of English as a Foreign LanguageKỳ thi tiếng Anh dành cho người ko nói tiếng anh bản ngữ
TESOLTeaching English to Speakers of Other LanguagesDạy tiếng Anh cho người nói các ngôn ngữ khác
TKTTeaching Knowledge TestBài kiểm tra kiến thức về giảng dạy
TEFLTeaching English as a Foreign LanguageGiảng dạy tiếng Anh như một ngoại ngữ
EFLEnglish as a foreign languageTiếng Anh như một ngoại ngữ
ELTEnglish language teachingGiảng dạy tiếng Anh
ESLEnglish as a second languageTiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai
BABachelor of ArtsCử nhân Văn khoa
BSBachelor of ScienceCử nhân Khoa học
BFABachelor of Fine ArtsCử nhân Mỹ thuật
MAMaster of ArtsThạc sĩ Văn khoa
MSMaster of ScienceThạc sĩ Khoa học
MBAMaster of Business AdministrationThạc sĩ Quản trị Kinh doanh
MPhilMaster of PhilosophyThạc sĩ Triết học
MFAMaster of Fine ArtsThạc sĩ Mỹ thuật
LLMMaster of LawsThạc sĩ Luật
MSWMaster of Social WorkThạc sĩ Công tác xã hội
PhDDoctor of PhilosophyTiến sĩ Triết học
EdDDoctor of EducationTiến sĩ Giáo dục

Từ viết tắt khác

Từ viết tắtViết đầy đủNghĩa tiếng Việt
DOBDate of BirthNgày sinh
TBATo be announcedSẽ được thông báo sau
TBDTo be determinedSẽ được quyết định sau
TBCTo be continuedSẽ được tiếp tục/còn nữa
VATValue-added TaxThuế giá trị gia tăng
GMOGenetically modified organismsSinh vật biến đổi gen
MIAMissing in actionMất tích trong chiến đấu
BOGOBuy one, get oneMua một tặng một
ICYMIIn case you missed itTrong trường hợp bạn bỏ lỡ
FWIWFor what it’s worthĐối với cái giá của nó

Lời kết

Hãy tự tin sử dụng những từ viết tắt và cụm từ viết tắt tiếng Anh mà bạn đã học được! Cô Mai Linh hy vọng các bạn tích cực sử dụng kiến thức của mình, đặc biệt là trẻ em, càng luyện tập sử dụng, trẻ sẽ càng thông thạo và tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và dễ dàng hiểu các câu chuyện tiếng Anh đời thường hơn. Nếu bạn cảm thấy mình đã nắm vững những từ này, hãy thử thách khả năng phát âm của bản thân với danh sách từ líu lưỡi (tongue twister) trong tiếng Anh của chúng tôi và tiếp tục theo dõi blog của cô Mai Linh để tìm ra những nội dung thú vị hơn nữa!

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *